Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
285 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN VIỆT NGỮ
     Trương Viên chèo cổ / Trần Việt Ngữ sưu tuyển, khảo cứu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 503tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 445-498
  Tóm tắt: Giới thiệu và tìm hiểu về vở chèo cổ "Trương Viên" và các dạng bản trò Trương Viên
   ISBN: 9786049027383

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Chèo cổ]
   398.209597 NG863TV 2015
    ĐKCB: VV.005243 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Truyện cổ dân tộc Tà Ôi ở Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 550tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 543-544
   ISBN: 9786049028793

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Huế}  5. [Truyện cổ]
   398.20959749 PH557TN 2015
    ĐKCB: VV.005215 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN MỸ HỒNG
     Truyện đời xưa vùng sông Hậu / Nguyễn Mỹ Hồng s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027512

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Sông Hậu}  4. [Truyện]
   398.2095978 H607NM 2015
    ĐKCB: VV.005214 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. BÙI QUANG THANH
     Truyền thuyết Hai Bà Trưng một số giá trị văn hóa - nhân sinh : Chuyên luận / Bùi Quang Thanh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 231tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr .153-168. - Thư mục: tr. 169-226
  Tóm tắt: Khái quát về lịch sử và truyền thuyết dân gian về khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Giá trị văn học và nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật anh hùng
   ISBN: 9786049440731

  1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.  2. Truyền thuyết.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   398.209597 TH139BQ 2015
    ĐKCB: VV.005232 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. DÂN HUYỀN
     Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ / Dân Huyền s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu đố dân gian ở nhiều chủ đề khác nhau như : đố cái gì, chuyện gì, con gì, quả gì, cây gì, hoa gì v.v...
   ISBN: 9786049028151

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đố]
   398.609597 H825D 2015
    ĐKCB: VV.005160 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Truyện thơ Tày cổ . T.2 / Triệu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 643tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049029097

  1. Dân tộc Tày.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện thơ]
   398.809597 TR829.TT 2015
    ĐKCB: VV.005159 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. KÊ SỬU
     Achât : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt . Q.1 / Kê Sửu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 550tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786049028618

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   398.209597 S944K 2015
    ĐKCB: VV.005185 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. VŨ TỐ HẢO
     Vè sinh hoạt . Q.1 / Vũ Tố Hảo b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 555tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè sinh hoạt: vè trẻ em, vè vui chơi giải trí, vè kể vật, kể việc, vè địa danh...
   ISBN: 9786049025105

  1. Sinh hoạt.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. []
   398.8409597 H148VT 2015
    ĐKCB: VV.005178 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 478tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: GIới thiệu những bài ca dao được sắp xếp theo các chủ đề : quan hệ gia đình, xã hội, lao động và nghề nghiệp.
   ISBN: 9786049024948

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 K402NX 2015
    ĐKCB: VV.005127 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. TRẦN SĨ HUỆ
     Động vật trong ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 359tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 353-354
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung, hình thức những câu ca dao và câu đố có nói đến động vật. Tập hợp những câu ca dao có nói đến động vật được sắp xếp theo các nhóm: gia súc - gia cầm, tứ linh, dã thú, chim, cá...
   ISBN: 9786049027871

  1. Văn học dân gian.  2. Động vật.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   398.809597 H716TS 2015
    ĐKCB: VV.005126 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế . Q.2 / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 640tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028922

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Thừa Thiên-Huế}  5. [Truyện cổ]
   398.209597 PH557TN 2014
    ĐKCB: VV.005147 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. TẨN KIM PHU
     Truyện thơ người Dao Khâu ở Sìn Hồ - Lai Châu . T.2 / Tẩn Kim Phu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 203tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028083

  1. Dân tộc Dao.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Lai Châu}  5. [Truyện thơ]
   398.809597 PH670TK 2015
    ĐKCB: VV.005172 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. TỜ PI
     Tạm biệt, em ổn! = Goodbye, I'm fine! : Tản văn / Tờ Pi .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 226tr : tranh vẽ ; 21cm
   ISBN: 9786045336007 / 86000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tản văn]
   895.9228408 P330T 2015
    ĐKCB: VV.004356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004355 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ : Truyện / Nguyễn Nhật Ánh .- Tái bản lần thứ 49 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016 .- 217tr : tranh vẽ ; 20cm
   ISBN: 9786041004757 / 63.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện]
   895.92234 A143NN 2016
    ĐKCB: VV.004405 (Sẵn sàng)  
15. ĐÀO SỸ QUANG
     Mùa tôm sú : Tập truyện ngắn .- Tp. Hồ Chí Minh : Chính trị quốc gia sự thật , 2017 .- 249tr ; 20cm.
/ 65000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt nam.  3. Truyện ngắn.
   895.9223 M501T 2018
    ĐKCB: VV.005773 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, NHẬT ÁNH,
     Ngồi khóc trên cây : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. .- Tái bản lần thứ 2. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 341tr. ; 20cm
   ISBN: 9786041021976 / 99000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện dài]
   895.9223 A143,NN 2013
    ĐKCB: VV.006538 (Sẵn sàng)  
17. NAM TRÂN,
     Huế đẹp và thơ / / Nam Trân Nguyễn Học Sỹ .- Hà Nội : Văn học , 1997 .- 84 tr. : chân dung ; 19 cm
   Nam Trân tên thật là Nguyễn Học Sỹ

  1. Thơ Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Huế (Việt Nam)}
   895.922134 TR209,N 1997
    ĐKCB: VV.006293 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN DIỄN
     Chạy trốn qua đêm : Tập truyện .- H. : Phụ Nữ , 1994 .- 150tr. ; 19cm
/ 8500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.
   895.9223 D360T 1994
    ĐKCB: VV.005867 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005883 (Sẵn sàng)  
19. XUÂN THIỀU.
     Tư Thiên : Tiểu thuyết. . T.2 / Xuân Thiều. .- H. : Quân đội nhân dân , 1995 .- 363tr. ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tiểu thuyết]
   895.9223 TH378.X 1995
    ĐKCB: VV.005848 (Sẵn sàng)  
20. CAO NĂM
     Cao Năm .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 232tr ; 19cm.
/ 60000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.
   895.9223 Đ551B 2000
    ĐKCB: VV.005829 (Sẵn sàng)  
21. TRẦN, DIỄN.
     Phía sau hai người yêu : Tiểu thuyết phản gián / Trần Diễn. .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 407tr. ; 19cm
/ 32500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tiểu thuyết]
   895.9223 D360.T 1998
    ĐKCB: VV.005838 (Sẵn sàng)  
22. PHÙNG QUÁN
     Tuổi thơ dữ dội : Tiẻu thuiyết : Khúc bi tráng tuổi 13 / Phùng Quán .- Tái bản .- H. : Văn học , 2015 .- 719tr ; 21cm.
/ 115000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Sách thiếu nhi.
   895.9223 QU131P 2015
    ĐKCB: TN.000665 (Sẵn sàng)  
23. NGUYÊN HỒNG
     Bỉ vỏ .- H. : Văn học , 2016 .- 207tr. ; 21cm
/ 40000đ.

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. {Việt Nam}
   895.922334 H607N 2016
    ĐKCB: VV.005768 (Sẵn sàng)  
24. TRẦN, HUY QUANG
     Phóng sự chọn lọc / Trần Huy Quang .- H. : Hội nhà văn , 2018 .- 250tr. ; 21cm.
/ 120000đ

  1. Văn học hiện đại Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Phóng sự.  4. {Việt Nam}  5. |Phóng sự Việt Nam|
   895.9228403 QU133TH 2018
    ĐKCB: VV.005751 (Sẵn sàng)  
25. NGÔ THANH LOAN
     Thành ngữ tục ngữ ca dao Việt Nam / Sttc:Ngô Thanh Loan, Nguyễn Tam Phù Sa .- H. : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 372tr ; 19cm
/ 43000

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. |Thành ngữ|  4. |Tục ngư|
   398.909597 TH107NG 2006
    ĐKCB: VV.001373 (Sẵn sàng)  
26. NGUYỄN DU
     Vương Thúy Kiều : chú giải tân truyện / Nguyễn Du, Tản Đà, Nguyễn Khắc Hiếu chú giải .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 235tr. ; 19cm
/ 8000đ

  1. Nguyễn Du,.  2. Thơ Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.
   895.9221 V561TH 2000
    ĐKCB: VV.000746 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000745 (Sẵn sàng)  
27. Cô gái tóc thơm : C575.GT / Đào Văn Tiến, Quế Lai sưu tầm, biên soạn .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 257tr. ; 19cm
  1. Văn học Việt Nam.  2. truyện cổ tích.  3. thiếu nhi.
   398.209 TR527C 2000
    ĐKCB: VV.000732 (Sẵn sàng)  
28. Nguyễn Khải truyện ngắn / Ngô Vĩnh Bình, Nguyễn Đức Quang tuyển chọn .- H. : Hội nhà văn , 1996 .- 327tr ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. |Truyện ngắn|
   I. Nguyễn Đức Quang tuyển chọn.   II. Ngô Vĩnh Bình.
   895.922334 NG527KH 1996
    ĐKCB: VV.000208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002695 (Sẵn sàng)  
29. BÀN TÀI ĐOÀN,
     Bàn Tài Đoàn - tuyển tập thơ, văn .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2006 .- 915tr. : chân dung màu ; 20cm
  1. Nhà văn Việt Nam.  2. Tạp văn.  3. Thơ Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.
   895.922 Đ453,BT 2006
    ĐKCB: VV.005646 (Sẵn sàng)  
30. SƯƠNG NGUYỆT MINH
     Đàn ông chọn khe ngực sâu : Tản văn / Sương Nguyệt Minh .- H. : Văn học , 2013 .- 262tr ; 18cm
/ 66000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tản văn]
   895.922808 M398SN 2013
    ĐKCB: VV.005613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005612 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»